Trang này cần phải được hiệu đính.
84
NGẦN
Cả-. Vô số, những là rừng núi, cả rừng rú.
Lên― xuống biển. Khắp chỗ, cùng rừng.
Đòi-. Chịu cực khổ ghe đàng.
Đăng-. Lên bờ, lên đất.
Thượng ―. id.
涯 | Nhai-. Bờ cõi, tầng bậc.
已 登 道 | Dĩ đăng đạo ―. Học đạo đã thành, tu thành.
― ngữ. id.
-ngừa. Ngừa trước đón trước.
-đón hoặc đón-. id.
― cấm hoặc cấm ―. Cấm, không cho động phạm.
-lại. Đón lại, chận giữ.
― chân. Làm cho có ngăn nắp.
-chận. Chận giữ, đón lại.
-can. Can gián, biểu đừng.
― trở. Trở chỉ, cấm không cho làm.
-lấp. Ứ lại, lấp lại.
-hộp, rương, tủ. Tầng riêng, hộc riêng trong lòng cái hộp, cái rương, cái tủ, v.v.
-vách. Làm vách chặn.
-giặc. Đón giặc không cho giặc tới.
-sách. Để vật chi mà làm dấu tờ nào trong cuốn sách.
Dải ― sách. Cái dải để mà ngăn chỗ nào trong cuốn sách.
-nước. Chận đường nước, đắp chận đường nước.
― nắp. Có thứ lớp, phân biệt từ ngăn từ lớp.
Có ― có nắp. id.
-ngỏi. id.
-ngủn. Vắn quá.
Ngay-. Ngay thẳng.
Từ-. Từ phần, từ ngăn.
Có-. Có phần, có ngăn nắp, có chừng đỗi.
Có từ có ―. id.
Làm-. Phân ra, ngăn ra, làm cho có chừng đỗi.
-nào. Bao nhiêu, cho tới đâu, tới chừng nào.
-ấy. Chừng ấy, tầng ấy.
Vô ―. Không chừng, vô hạn.
-ngừ. Bộ còn nghi ngại, giục giặc, không quyết.
Kim-. Vàng bạc, đồ bằng vàng bạc.
Thủy-. Loài kim, màu bạc trắng, lỏng như nước.
-phiếu, chỉ. Giấy dùng cũng như bạc.
-châu. Loài kim màu đỏ, thuốc trị ung độc.
-hà. Sông giang hà, ở trên trời.
Sông-. id.
Kim ― ngân. Loại hoa thơm, vị thuốc phong.
Tiếng ―. Tiếng chuông khánh kêu dội.
-nga Coi chữ a). Giọng ca ngân lên xuống, hơi nối đàng sau.
Cá-. Thứ cá biển đỏ thịt, người ta hay làm mắm kêu là mắm ngân (Loại cá ngừ mà nhỏ con).
Có-. id.
Mập có-. Mập lắm.
-ngừ. Lưỡng lự, ngu ngơ, lôi thôi.
Chần-. Trơ trơ, sửng sốt: Đứng chần ngần.
Tần-. id.
Trong-. Trong lắm, trong lẻo lẻo.
Trắng-. Trắng lốp, trắng bong, trắng như màu bạc.
|