Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/91

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
86
NGÁP

頑 硬  Ngoan ―. Cứng cỏi không chịu phép.Dân ngoan ngạnh, thì là dân khó trị.
 ― nghề. Không hiệp một ý.
 ― trở. id.
 Có ―. Có gai, có mũi nhọn xìa ra.
 Giáo ―. Giáo có cái câu móc, giống cái cựa gà.
 ― lưỡi câu. Hai cái chìa xước xuống, ở tại đầu lưỡi câu, có thể cho miệng con cá mắc vào đó.
 Thắt ― trê. Cột dây để một đầu mối chính giữa, còn hai mối ngành ra hai bên, (ấy là cách cột dây lưng bỏ mối).
 ― cá trê. Hai cái gai ở hai bên đầu con cá trê.
 Cá ―. Thứ cá có hai cái gai như cá trê.
 Cây lành ―. Thứ cây tạp có gai nhỏ đâm ra tứ phía.


Ngánhn. Chống cho bang ra, nhánh nhóc.
 ― ra. id.
 Sào ―. Sào banh, cây sào hay dùng mà ngánh, (nói về ghe thuyền).
 ― họ. Kiên họ.


Ngànhc. nNhành cây, nhánh cây.
 ― cây. id.
 ― hoa. Nhánh hoa, nhành có hoa.
 ― vàng lá bạc. Dòng dõi nhà vua.
 Ngọn ―. Ngoài ngọn ngoài nhánh, không trọng gì.


Ngảnhn. Cải đi, nghĩ ra thế khác; xây mặt.
 ― đi. id.
 ― ra. Cải đi, không hiệp ý.
 ― việc. Cải việc, không hiệp một ý.
 ― mặt. Xây mặt.
 ― cổ. Day đầu, ngẳng cổ,kình chống.


Ngaoc. .
 ― du. Dạo chơi thong thả.
 ― ngán. id.(Coi chữ ngán).


Ngaoc. Loại ốc ở dưới bùn, có hai miếng vỏ khum khum.
 ― hến. id.
 Một ―. Cho đầy một cái vỏ con ngao, đi lường chẳng được bao nhiêu.
 Lấy ― lường biển. Không lường sức mình.
 Chuyện cò ―. Chuyện tranh giành (coi chữ bạn duật).
 Bãi ―. Tên bãi, gọi là Ngao-châu.(Về tĩnh Vĩnh-long).


Ngaoc. Thứ chó lớn con.
 Chó ―. id.


Ngaon. Tiếng mèo kêu.
 Nghêu ―. (Coi chữ nghêu).
 Mèo ―. Thứ mèo lớn ; mèo kêu.
 ― nghiêng hoặc bò ngao bò nghiêng. Bộ bỏ mèo kêu khóc một mình.(nói về con nít chưa biết đi.).


Ngạoc. Xấc xược, lấy mình làm hơn, khinh dị kẻ khác.
 Kiêu ―. id.
 Cao ―. id.
 ― mạn. id.
 ― đời. Không coi ai ra sự gì, xấc với mọi người.
輕 世  |  物  Khinh thế ― vật. id.


Ngàon. Dùng đường mật mà xào với vật gì.
 ― đường. Dùng đường mà xào.
 Bắp rang ― đường. Bắp rang rồi xên với đường.
 Ngọt ―. Ngọt dịu.


Ngáoc. nTên riêng một người mạnh mẽ đời xưa, lấy lưng đỡ nổi một chiếc thuyền, thường hiểu ra nghĩa ngơ ngáo, lẳng lơ, như ngốc như dại.
 Thằng ―. Thằng ngốc.
 Ngơ ―. Lẳng lơ, ngơ ngẩn, ngơ ngửng.


Ngápn. Há miệng lớn lấy hơi vô cùng hà hơi ra một lượt.
 Ợ ―. Ợ hơi ra, lấy hơi vào.