Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/95

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
90
NGHẸT

 Tức ―. Tức tối thở không được.
 ― đi. Tức ngang thở không thông, nói không được, (nhứt là tại gặp cơn bất bình giận dữ).
 ― ngào. id.Tức mình ách ách, nói không được.


𦞎 Nghénn. Có chửa, có thai.
 Chửa ―. id.
 Thai ―. id.
 Co ―. id.
 Ớn ―. Gần có thai bắt khó chịu.
 ― trâu. Chửa qua mười tháng mà chưa đẻ, chẳng khác chi con trâu cái chửa cho tới 12 tháng.


Nghếngn.
 Nghếu ―. Rểu qua rểu lại, không chuyện mà làm.
 Ngao ―. (Coi chữ ngao).


Nghênhc. n(Nghinh).Rước, vác mặt mà ngó.
 ― ngang. Loạn hàng thất thứ, không giữ phép tắc.Ăn nói nghênh ngang.
 ― mặt. Vác mặt lên.
 Trâu ―. Trâu vác mặt ngó nhau, muốn báng.
 ― Tiếp. (Coi chữ nghinh).
 Cà ― cà ngang. Muốn làm sao thì làm, không kiêng dè; kình càng, bề bộn.


Nghểnhn. Ngảnh đi, không hiệp một ý.
 ― ngáng. id.Hỉnh hảng, lẳng lơ.


Ngheon. Tiếng mèo kêu, tiếng trợ từ.
 Nằm chéo ―. Nằm chéo queo một mình.


Nghéon. .
 Cá ―. Loại cá nhám nhỏ con.
 Ngắt ―. Loại cổ-chi, là một thứ trái độc, thường nói luôn là củ chi ngắt nghéo, chữ gọi là mã tiền, cũng có nghĩa là lắt léo.


𠨪 Nghèon. Khó khăn, bấn bách, gian hiểm.
 ― nàn
 ― khổ
 ― cực
 ― ngặt
 Eo ―
 Cơ ―
 Khó ―,hoặc ― khó
 Nghiêng ―

Đều chỉ nghĩa là khó nghèo, túng ngặt.
 Ngặt ―. id.Cũng có nghĩa là nguy hiểm.
 Hiểm ―, hoặc ― hiểm. Nguy hiểm, gian nan.
 Lâm ―. Suy vi, thiếu thốn, túng rối, mắc phải vận nghèo.
 Mắc ―. id.
 Chịu ―. id.
 Mang ―. id.
 Vận ― đi tới xứ mô cũng nghèo. Nghèo giàu đều có số.
 Số ―. Số phận phải nghèo nàn.
 Bệnh ― hay là bệnh ngặt nghèo. Bệnh nặng lắm.
 ― giàu có người ta cùng mình. Tiếng khuyên giải, chớ thấy mình nghèo mà ngã lòng.
 Bệnh nhà ―. Bệnh đau đớn cực khổ, đối với bệnh nhà giàu, là bệnh kén ăn kén thuốc.


Nghẻon. Nghiêng về một bên.
 Nghiêng ―. Nghiêng chúc, nghiêng đỗ.
 ― cổ. Nghiêng cổ về một bên; chúng chứng, làm thới.
 ― đầu ― cổ. chúng chứng như con nít.
 Ngắc ―. (Coi chữ ngắc).


Nghẹtn. Bí đi, bít lại, không thông.
 ― cổ. Cổ bít lại không thông.
 ― hầu. id.
 ― hạng. id.
 ― mũi. Dịch mũi, mũi bít lại, thở không thông.
 ― lỗ ngòi. Lỗ chòi ngòi bít đi, không thông.
 ― dùng nước. Bí đàng nước chảy không đặng.
 Khét ―. Khét lắm.(Coi chữ khét).