Trang này cần phải được hiệu đính.
91
NGHI
Đắng ―. Đắng quá.
― ngao. Hát hỏng một đôi tiếng, vui chơi một mình.
― ngao vui thú yên hà, mai là bạn cũ hạc là người quen. Vui chơi sơn thủy, lây cây cối, lấy chim chóc làm bậu bạn.
― nghễu. Bộ cao nhỏng.
Con ―. id.
Cao ―. Cao nhỏng, cao quá.
Lễu ―. id.
― nghiêng. (Coi chữ nghiêng).
Cao ―. Cao quá.
― ngào. Bộ cao nhỏng, cao nghễu nghện.
Lều ―. id.
― ngờ. id.
Hồ ―. id.
― nan. id.
― ngại. id.
― hoặc. id.
― nhị. id.
Kinh ―. Và sợ và nghi.
― sợ. id.
Sinh ―. Lấy làm ngại, lo sợ, không kể chắc.
Phát ―. id.
Hóa ―. id.
見 | Kiến ―. id.
致 | Trí ―. id.
Đa ―. Hay nghi ngờ, lấy làm nghi nhiều.
半 信 半 | Bán tín bán ―. Nửa tin nửa nghi, không lấy làm tin cho lắm.
罪 | 惟 輕 功 | 惟 重 Tội ― di khinh, công ― di trọng. Tội hồ nghi phải làm nhẹ, công nghiệp dầu không chắc, cũng phải lấy làm trọng. Trong sự xét công định tội phải làm cẩn thận.
Khả ―. Có lẽ hồ nghi.
Dễ ―. id.
Nguy ―. Hiểm nghèo, nguy hiểm.
Đừng ―. Đừng sợ, đừng hồ nghi.
Chớ ―. Chớ sợ.
Vô ―. Chẳng phải nghi nan sự gì.
持 | Trì ―. Hồ nghi, không chắc bề nào, giục giặc.
| 人 莫 用, 用 人 莫 | ― nhơn mạc dụng, dụng nhơn mạc ―. Nghi người ta thì đừng dùng, có dùng thì chớ nghi.
Oai ―. Sự thể cao sang, mặt mũi nghiêm trang làm cho người ta phải kính sợ.
Dung ―. Mặt mũi, hình trạng nghiêm trang, đoan chính.
Lễ ―. Lễ phép, việc lễ.
― lễ. id.
― tiết. id.
Lập ― tiết. Làm cho ra việc lễ phép.
Thất ―. Trái lễ phép.
娉 | Sinh ―. Sính bày lễ vật, làm ra lễ phép, (cưới).
| 表 ― biểu. Khuôn phép, mối lễ phép.
| 制 ― chế. Việc lễ phép, sách nói về lễ phép.
| 註 ― chú. Điều cắt nghĩa về việc lễ nghi.
― môn. Chán, màn.
渾 天 | Hồn thiên ―. Hình thể cả bầu trời.
兩 | Lưỡng ―. Trời đất.
Ghế ―. Ghê vuông lớn chạm trỗ kỉ, thường dùng mà để khay hộp trâu cau, lại hay bày ra giữa nhà.
祭 | Tế ―. Lễ vậy dùng mà tế.
| 𧗱 ― vệ. Quân hầu hạ làm cho trọng sự thể.
|