Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/97

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
92
NGHĨA

Nghic. Hạp, phải.
 Tiện ―. Phép được làm, quiền được làm, xứng hạp, lợi ích, thế thần.
便  |  行 事  Tiện ― hành sự. Có quiền phép riêng, mà làm theo chức phận.
隨  |   Tuỳ ―. Tuỳ theo việc phải làm.
失  |   Thất ―. Làm không nhằm phép, làm sai.
得  |   Đắc ―. Nhằm phép, phải phép.
合  |   Hiệp ―. id.
 |  室  |  家  ― thất ― gia. Trai có vợ, gái theo chồng cho phải phép.
土  |   Thổ ―. Vật hạp trồng trong đất nào, thổ sản.
 Sự ― Sự thể phải làm. .


Nghịc. Nghĩ định, nhứt tinh phải làm thế gì.
擬  |   Nghĩ ―. id.
 ― định. Nhứt định về việc gì.
 ― luận. Luận bàn.
 ― lượng. Suy nghĩ.
 ― sự. Chức hội nghị việc gì.
協  |   Hiệp ―. Hội các quan lớn, nghĩ định việc gì. Công đồng hiệp nghị.
諫  |   Gián ―. Chức quan công đồng.
 Hội ― tư. Hội hàm.


Nghịc. Nghĩa phải.
友  |   Hữu ―. Tình bằng hữu.


Nghín. Tiếng trợ từ.
 ― ngởn. Cười mơn không biết sợ lện.
 ― ngúc. Gục đầu vô số.Lạy nghi ngúc, thì là lạy mãi.


Nghìc. (Coi chữ ngãi).
 Lỗi ―. Lỗi đạo, lỗi phép.
 Vô ―. Chẳng có lễ nghĩa gì. Phụ tử vô nghì 父 子 無 義


Nghỉn. Để cho yên, cho khoẻ, bải công chuyện; mình.
 ― ngơi. Dưỡng mình.
 ― an. id.
 ― chơn. Ghé, trọ lại một ít lâu, cho khỏi mỏi chơn .
 ― tay. Đình công việc làm một ít lâu.
 ― vai. Để gánh xuống chỗ nào mà nghỉ.
 ― mát. Ghé theo bóng cây cho mát.
 Đi ―. Đi nằm chỗ nào cho yên, đi ngủ.
 ― việc quan. Đình bải việc quan.
 Hỏi ―. Có mùi gắt, có mùi sống sít.
 Chú ―. Người ấy, anh ta.


Nghĩc. Tưởng đến, xét đến.
 Suy ―. Suy xét.
 Xét ―. id.
 ― nghi. id.
 ― tới ― lui. Nghĩ xét kĩ càng.
 ― đi ― lại. id.
 ― lại. Xét lại, gẫm lại.
 ― ưng. Lẽ phải, xét phải làm.
 Phỏng ―. Phỏng ra, xét sơ qua, phỏng chừng.
 Ngẩm ―. Tư tưởng trong mình.
 ― tình. Tưởng tình.
 ― tới nhau. Tưởng tới nhau.


Nghĩac. (Ngãi)Ý chí, lẽ phải.
 Chữ ―. Chữ viết cùng nghĩa nó.
 ― lý. Ý chỉ.
 ― vai. Nghĩa một, chữ đâu nghĩa đó.
 ― một. id.
 ― đen. id.
 Lấy ―. Âm cho nhớ là nghĩa gì.
 Nghe ―. (Coi chữ nghe).
 Bổ ―. Nói sách cho học trò.
 Giảng ―. id.
 Giải ―. Cắt nghĩa, nói ý chỉ, (mỗi chữ mỗi câu).
 Diễn ―. id.
 Cắt ―. id.
 Nói ―. id.
 ― vợ chồng. Sự vợ chồng phải ở với nhu cho thuận thảo.
 ― bằng hữu. Sự anh em bạn phải ở cùng nhau cho hết lòng tin.
 Kết ―. Kết bạn, làm bằng hữu.
 Làm ―. Làm đều nhơn nghĩa.
 Hiếu ―. Hiếu thảo.