Bước tới nội dung

Trang:Chu nho hoc lay 1.pdf/27

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
chữ nho học lấy
25
 

Bài tập làm:

1) ám-tả những chữ đại-danh-tự để tự xưng.

2) dịch ra quốc-âm mấy chữ đại-danh-tự để gọi người.

3 tìm lấy những chữ đại-danh-tự để chỉ người mà mình nói tới khác, làm trên táp-lô hay làm trong vở.

4) lấy chữ 我 chữ 汝 chữ 予 chữ 君 mà ghép vào chữ danh-tự khác cho thành đại-danh-tự chỉ người, chỉ vật hoặc chỉ sự mà mình nói tới

5) ám-tả những chữ đại-danh tự để chỉ người, vật và sự đã học trước.


NHỮNG ĐẠI-DANH-TỰ SỐ NHIỀU
(Comment former le pluriel des pronoms)

Những đại-danh-tự để tự xưng như chữ 吾 chữ 我 chữ 余 chữ 予 chữ 兒 chữ 妾 chữ 弟 chữ 孫 chữ 侄 chữ 民 chữ 生 hoặc để gọi người như chữ 汝 chữ 爾 chữ 卿 chữ 君, hoặc để chỉ người, vật và sự mà mình nói tới như chữ 彼 chữ 此 chữ 斯 chữ 是, phàm hễ không phải chữ kép mà thêm vào dưới một chữ 等 đẳng: lũ, chữ 輩 bối: lũ, chữ 曹 tào: bọn, chữ 儕 sài: bọn, chữ 類 loại: loài, thế là thành ra đại-danh-tự chỉ số nhiều. Thí-dụ 妾 等 thiếp đẳng: lũ thiếp tôi. 臣 等 thần đẳng: lũ tôi. 侄 輩 điệt bối: lũ cháu chúng tôi 吾 儕 ngô sài: bọn ta. 汝 曹 nhữ tào: bọn mày. 爾 輩 nhĩ bối: bọn mày. 彼 輩 bỉ bối: lũ kia. 此 類 thử loại: loài ấy. 汝 徒 nhữ đồ: lũ mày. 生 輩 sinh bối: lũ trò chúng tôi. 若 儕 nhược sài: bọn mày. 此 種 thử chủng: giống ấy. 君 等 quân đẳng: lũ ngươi. 是 輩 thị bối: lũ ấy. 斯 徒 tư đồ: lũ ấy. 是 類 thị loại: loài ấy. 茲 類 tư loại: loài ấy.