— 7 —
Thơ có hai luật
Thất ngôn luật bằng
1° | — | B | b, | t | t, | t | b | v, |
2° | — | T | t, | b | b, | t | t | v. |
3° | — | T | t, | b | b, | b | t | t, |
4° | — | B | b, | t | t, | t | b | v. |
5° | — | B | b, | t | t, | b | b | t, |
6° | — | T | t, | b | b, | t | t | v. |
7° | — | T | t, | b | b, | b | t | t, |
8° | — | B | b, | t | t, | t | b | v. |
Thất ngôn luật trắc
1° | — | T | t, | b | b, | t | t | v, |
2° | — | B | b, | t | t, | t | b | v. |
3° | — | B | b, | t | t, | b | b | t, |
4° | — | T | t, | b | b, | t | t | v. |
5° | — | T | t, | b | b, | b | t | t, |
6° | — | B | b, | t | t, | t | b | v. |
7° | — | B | b, | t | t, | b | b | t, |
8° | — | T | t, | b | b, | t | t | v. |
Thất-luật
Thơ làm sai luật gọi là thất-luật. — Luật bằng, luật trắc tuy rằng như vậy, nhưng trong mỗi câu có 7 chữ, thì chữ thứ I và chữ thứ III không cần phải đúng tiếng bằng trắc như luật. Còn ra những chữ thứ II, thứ IV, cùng chữ thứ V, VI, VII, tiếng bằng, tiếng trắc phải đúng theo luật. Nếu sai bằng trắc chữ nào, thì gọi là thất-luật.
Niêm luật, thất niêm
Niêm luật. — Thơ làm theo luật bằng, hay luật trắc, đã theo luật nào thì trong tám câu những chữ thứ hai tiếng bằng hay là tiếng trắc phải niêm theo về một luật nấy.