13
CÔNG BÁO/Số 1031 + 1032/Ngày 12-12-2021
Số thứ tự | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
---|---|---|
112 | 0904 | Giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bình quân đầu người theo sức mua tương đương |
113 | 0905 | Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo |
114 | 0906 | Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo |
115 | 0907 | Năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp |
116 | 0908 | Cân đối một số năng lượng chủ yếu |
10. Thương mại, dịch vụ | ||
117 | 1001 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
118 | 1002 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
119 | 1003 | Doanh thu dịch vụ kinh doanh bất động sản |
120 | 1004 | Doanh thu dịch vụ khác |
121 | 1005 | Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại |
122 | 1006 | Trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
123 | 1007 | Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu |
124 | 1008 | Cán cân thương mại hàng hóa |
125 | 1009 | Trị giá dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu |
126 | 1010 | Cán cân thương mại dịch vụ |
11. Chỉ số giá | ||
127 | 1101 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ |
128 | 1102 | Chỉ số lạm phát cơ bản |
129 | 1103 | Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian |
130 | 1104 | Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất |
131 | 1105 | Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, xây dựng và dịch vụ |