15
CÔNG BÁO/Số 1031 + 1032/Ngày 12-12-2021
Số thứ tự | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
---|---|---|
152 | 1307 | Số lượng thuê bao truy nhập Internet băng rộng |
153 | 1308 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet |
154 | 1309 | Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử |
155 | 1310 | Dung lượng băng thông Internet quốc tế |
156 | 1311 | Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin |
157 | 1312 | Doanh thu dịch vụ nền tảng số và kinh doanh trực tuyến |
158 | 1313 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính |
159 | 1314 | Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động |
160 | 1315 | Lưu lượng Internet băng rộng |
161 | 1316 | Tổng số chứng thư số đang hoạt động |
162 | 1317 | Tỷ lệ người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông |
163 | 1318 | Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
164 | 1319 | Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến |
165 | 1320 | Tỷ lệ người dân tham gia mạng xã hội |
166 | 1321 | Chi cho chuyển đổi số |
14. Khoa học và công nghệ | ||
167 | 1401 | Số tổ chức khoa học và công nghệ |
168 | 1402 | Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ |
169 | 1403 | Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
170 | 1404 | Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ |
171 | 1405 | Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp |
172 | 1406 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |