7
CÔNG BÁO/Số 1031 + 1032/Ngày 12-12-2021
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê)
Số thứ tự | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
---|---|---|
01. Đất đai, dân số | ||
1 | 0101 | Diện tích và cơ cấu đất |
2 | 0102 | Dân số, mật độ dân số |
3 | 0103 | Tỷ số giới tính khi sinh |
4 | 0104 | Tỷ suất sinh thô |
5 | 0105 | Tổng tỷ suất sinh |
6 | 0106 | Tỷ suất chết thô |
7 | 0107 | Tỷ lệ tăng dân số |
8 | 0108 | Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
9 | 0109 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
10 | 0110 | Tỷ lệ người khuyết tật |
11 | 0111 | Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu |
12 | 0112 | Số vụ ly hôn và tuổi ly hôn trung bình |
13 | 0113 | Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
14 | 0114 | Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
15 | 0115 | Tỷ lệ đô thị hóa |
02. Lao động, việc làm và bình đẳng giới | ||
16 | 0201 | Lực lượng lao động |
17 | 0202 | Số lao động có việc làm trong nền kinh tế |