12
CÔNG BÁO/Số 1031 + 1032/Ngày 12-12-2021
Số thứ tự | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
---|---|---|
92 | 0722 | Quy mô thị trường trái phiếu so với tổng sản phẩm trong nước |
93 | 0723 | Tốc độ tăng quy mô thị trường trái phiếu |
94 | 0724 | Tổng giá trị phát hành trái phiếu |
08. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | ||
95 | 0801 | Diện tích cây hằng năm |
96 | 0802 | Diện tích cây lâu năm |
97 | 0803 | Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu |
98 | 0804 | Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu |
99 | 0805 | Số gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi |
100 | 0806 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
101 | 0807 | Diện tích rừng trồng mới tập trung |
102 | 0808 | Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
103 | 0809 | Diện tích thu hoạch thủy sản |
104 | 0810 | Sản lượng thủy sản |
105 | 0811 | Số lượng tàu khai thác thủy sản biển có động cơ |
106 | 0812 | Cân đối một số nông sản chủ yếu |
107 | 0813 | Tỷ lệ mất an ninh lương thực |
108 | 0814 | Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả và bền vững |
09. Công nghiệp | ||
109 | 0901 | Chỉ số sản xuất công nghiệp |
110 | 0902 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
111 | 0903 | Tỷ trọng giá trị xuất khẩu ngành công nghiệp công nghệ cao trong tổng giá trị ngành công nghiệp công nghệ cao |