83
CÔNG BÁO/Số 1061 + 1062/Ngày 29-12-2017
TT | TÊN QUY HOẠCH | VĂN BẢN QUY ĐỊNH |
---|---|---|
14 | Quy hoạch hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng và cơ sở chăm sóc người khuyết tật | Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 |
15 | Quy hoạch cơ sở chăm sóc người cao tuổi | Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12 |
16 | Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học | Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 |
17 | Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp cấp tỉnh, của Bộ, cơ quan ngang Bộ | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 |
18 | Quy hoạch cửa khẩu; quy hoạch tuyến, ga đường sắt; quy hoạch cảng hàng không, sân bay | Luật Biên giới quốc gia số 06/2003/QH11; Luật Đường sắt số 06/2017/QH14; Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 |
19 | Quy hoạch vùng thông báo bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 |
20 | Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước | Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 |
21 | Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển | Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 |
22 | Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn | Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 |
23 | Quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 |