84
CÔNG BÁO/Số 1061 + 1062/Ngày 29-12-2017
TT | TÊN QUY HOẠCH | VĂN BẢN QUY ĐỊNH |
---|---|---|
24 | Quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 |
25 | Quy hoạch phát triển điện hạt nhân | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 |
26 | Quy hoạch hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 |
27 | Quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia | Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 |
28 | Quy hoạch kho số viễn thông | Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 |
29 | Quy hoạch tài nguyên Internet | Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 |
30 | Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động | Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 |
31 | Quy hoạch tần số vô tuyến điện | Luật Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12 |
32 | Quy hoạch phát triển mạng bưu chính công cộng | Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 |
33 | Quy hoạch chi tiết mạng lưới kho dự trữ quốc gia | Luật Dự trữ quốc gia số 22/2012/QH13 |
34 | Quy hoạch các công trình quốc phòng, khu quân sự | Luật Quốc phòng số 39/2005/QH11 |
35 | Quy hoạch sử dụng biển của cả nước | Luật Biển Việt Nam số 18/2012/QH13 |
36 | Quy hoạch quảng cáo ngoài trời | Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 |
37 | Quy hoạch vùng và cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Luật Thú y số 79/2015/QH13 |
38 | Quy hoạch hệ thống kiểm nghiệm của Nhà nước | Luật Dược số 105/2016/QH13 |
39 | Quy hoạch khác có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành để tích hợp vào hệ thống quy hoạch quốc gia |