Trang:Cong bao Chinh phu 1241 1242 nam 2015.pdf/65

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
66
CÔNG BÁO/Số 1241 + 1242/Ngày 28-12-2015


PHỤ LỤC
DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA

(Ban hành kèm theo Luật số 89/2015/QH13)

Số thứ tự Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
01. Đất đai, dân số
1 0101 Diện tích và cơ cấu đất
2 0102 Dân số, mật độ dân số
3 0103 Tỷ số giới tính khi sinh
4 0104 Tỷ suất sinh thô
5 0105 Tổng tỷ suất sinh
6 0106 Tỷ suất chết thô
7 0107 Tỷ lệ tăng dân số
8 0108 Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
9 0109 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
10 0110 Tỷ lệ người khuyết tật
11 0111 Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu
12 0112 Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh
13 0113 Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
02. Lao động, việc làm và bình đẳng giới
14 0201 Lực lượng lao động
15 0202 Số lao động có việc làm trong nền kinh tế
16 0203 Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
17 0204 Tỷ lệ thất nghiệp
18 0205 Tỷ lệ thiếu việc làm
19 0206 Năng suất lao động xã hội
20 0207 Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
21 0208 Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
22 0209 Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội
23 0210 Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân
24 0211 Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền
03. Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp
25 0301 Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở kinh tế, sự nghiệp
26 0302 Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở hành chính