67
CÔNG BÁO/Số 1241 + 1242/Ngày 28-12-2015
Số thứ tự | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
---|---|---|
27 | 0303 | Số hộ, số lao động kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
28 | 0304 | Số doanh nghiệp, số lao động, nguồn vốn, tài sản, doanh thu thuần, thu nhập của người lao động, lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp |
29 | 0305 | Giá trị tăng thêm trên 01 đồng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp |
30 | 0306 | Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp |
31 | 0307 | Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp |
04. Đầu tư và xây dựng | ||
32 | 0401 | Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội |
33 | 0402 | Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước |
34 | 0403 | Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR) |
35 | 0404 | Năng lực mới tăng chủ yếu của nền kinh tế |
36 | 0405 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
37 | 0406 | Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng |
38 | 0407 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
05. Tài khoản quốc gia | ||
39 | 0501 | Tổng sản phẩm trong nước (GDP) |
40 | 0502 | Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước |
41 | 0503 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước |
42 | 0504 | Tổng sản phẩm trong nước xanh (GDP xanh) |
43 | 0505 | Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD)) |
44 | 0506 | Tích lũy tài sản |
45 | 0507 | Tiêu dùng cuối cùng |
46 | 0508 | Thu nhập quốc gia (GNI) |
47 | 0509 | Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước |
48 | 0510 | Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI) |
49 | 0511 | Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước |
50 | 0512 | Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản |
51 | 0513 | Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước |
52 | 0514 | Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) |
53 | 0515 | Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung |