Trang:Cong bao Chinh phu 1241 1242 nam 2015.pdf/68

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
69
CÔNG BÁO/Số 1241 + 1242/Ngày 28-12-2015


Số thứ tự Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
81 0804 Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
82 0805 Cân đối một số nông sản chủ yếu
83 0806 Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác
84 0807 Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
85 0808 Diện tích rừng trồng mới tập trung
86 0809 Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ
87 0810 Diện tích nuôi trồng thủy sản
88 0811 Sản lượng thủy sản
89 0812 Số lượng và công suất tàu thuyền có động cơ khai thác hải sản
09. Công nghiệp
90 0901 Chỉ số sản xuất công nghiệp
91 0902 Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
92 0903 Tỷ trọng giá trị xuất khẩu ngành công nghiệp công nghệ cao trong tổng giá trị ngành công nghiệp công nghệ cao
93 0904 Tỷ trọng công nghiệp chế biến trong tổng sản phẩm trong nước
94 0905 Giá trị tăng thêm bình quân đầu người của công nghiệp chế biến theo sức mua tương đương
95 0906 Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
96 0907 Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
97 0908 Cân đối một số năng lượng chủ yếu
98 0909 Năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp
10. Thương mại, dịch vụ
99 1001 Doanh thu bán lẻ hàng hóa
100 1002 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
101 1003 Doanh thu dịch vụ khác
102 1004 Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
103 1005 Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
104 1006 Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu
105 1007 Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa
106 1008 Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ
107 1009 Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ
108 1010 Tỷ lệ giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa