70
CÔNG BÁO/Số 1241 + 1242/Ngày 28-12-2015
Số thứ tự | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
---|---|---|
109 | 1011 | Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa |
110 | 1012 | Tỷ trọng giá trị xuất khẩu khoáng sản trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa |
111 | 1013 | Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa |
11. Giá cả | ||
112 | 1101 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ |
113 | 1102 | Chỉ số lạm phát cơ bản |
114 | 1103 | Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian |
115 | 1104 | Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất |
116 | 1105 | Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ |
117 | 1106 | Chỉ số giá xây dựng |
118 | 1107 | Chỉ số giá bất động sản |
119 | 1108 | Chỉ số giá tiền lương |
120 | 1109 | Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu |
121 | 1110 | Tỷ giá thương mại |
12. Giao thông vận tải | ||
122 | 1201 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
123 | 1202 | Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển |
124 | 1203 | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
125 | 1204 | Khối lượng hàng hóa thông qua cảng |
126 | 1205 | Số lượng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của cảng thủy nội địa |
127 | 1206 | Số lượng, năng lực vận chuyển hiện có và mới tăng của cảng hàng không |
13. Công nghệ thông tin và truyền thông | ||
128 | 1301 | Doanh thu bưu chính, chuyển phát |
129 | 1302 | Sản lượng bưu chính, chuyển phát |
130 | 1303 | Doanh thu viễn thông |
131 | 1304 | Số lượng thuê bao điện thoại |
132 | 1305 | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động |
133 | 1306 | Tỷ lệ người sử dụng Internet |