71
CÔNG BÁO/Số 1241 + 1242/Ngày 28-12-2015
Số thứ tự | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
---|---|---|
134 | 1307 | Số lượng thuê bao truy nhập Internet |
135 | 1308 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet |
136 | 1309 | Số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử |
137 | 1310 | Dung lượng kết nối Internet quốc tế bình quân một trăm dân |
138 | 1311 | Doanh thu công nghệ thông tin |
14. Khoa học và công nghệ | ||
139 | 1401 | Số tổ chức khoa học và công nghệ |
140 | 1402 | Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ |
141 | 1403 | Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
142 | 1404 | Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ |
143 | 1405 | Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị |
144 | 1406 | Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp |
145 | 1407 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
15. Giáo dục | ||
146 | 1501 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
147 | 1502 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
148 | 1503 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
16. Y tế và chăm sóc sức khỏe | ||
149 | 1601 | Số bác sĩ, số giường bệnh trên mười nghìn dân |
150 | 1602 | Tỷ số tử vong mẹ trên một trăm nghìn trẻ đẻ sống |
151 | 1603 | Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi |
152 | 1604 | Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi |
153 | 1605 | Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
154 | 1606 | Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng |
155 | 1607 | Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên một trăm nghìn dân |
156 | 1608 | Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên một trăm nghìn dân |
17. Văn hóa, thể thao và du lịch | ||
157 | 1701 | Số di sản văn hóa cấp quốc gia |
158 | 1702 | Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế |
159 | 1703 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
160 | 1704 | Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam |
161 | 1705 | Số lượt người Việt Nam ra nước ngoài |