72
CÔNG BÁO/Số 1241 + 1242/Ngày 28-12-2015
Số thứ tự | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
---|---|---|
162 | 1706 | Số lượt khách du lịch nội địa |
163 | 1707 | Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam |
164 | 1708 | Chi tiêu của khách du lịch nội địa |
18. Mức sống dân cư | ||
165 | 1801 | Chỉ số phát triển con người (HDI) |
166 | 1802 | Tỷ lệ nghèo |
167 | 1803 | Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini) |
168 | 1804 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
169 | 1805 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
170 | 1806 | Tỷ lệ dân số sử dụng hố xí hợp vệ sinh |
19. Trật tự, an toàn xã hội và tư pháp | ||
171 | 1901 | Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
172 | 1902 | Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
173 | 1903 | Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
174 | 1904 | Số vụ án, số bị can đã truy tố |
175 | 1905 | Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án |
176 | 1906 | Tỷ lệ dân số từ mười lăm tuổi trở lên bị bạo lực |
177 | 1907 | Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý |
178 | 1908 | Kết quả thi hành án dân sự |
21. Bảo vệ môi trường | ||
179 | 2001 | Diện tích rừng hiện có |
180 | 2002 | Diện tích rừng được bảo vệ |
181 | 2003 | Tỷ lệ che phủ rừng |
182 | 2004 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại |
183 | 2005 | Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
184 | 2006 | Diện tích đất bị thoái hóa |
185 | 2007 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
186 | 2008 | Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người |