11
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015
STT | TÊN PHÍ | CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
---|---|---|
9.5 | Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | Bộ Tài chính |
9.6 | Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | Bộ Tài chính |
10 | Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá | Bộ Tài chính |
II | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG | |
1 | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
2 | Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay | |
2.1 | Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền | Bộ Tài chính |
2.2 | Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu bay | Bộ Tài chính |
2.3 | Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển | Bộ Tài chính |
3 | Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư | |
3.1 | Phí thẩm định chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư phát triển đô thị | Bộ Tài chính |
3.2 | Phí thẩm định các đồ án quy hoạch | Bộ Tài chính |
3.3 | Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Bộ Tài chính |
3.4 | Phí thẩm định thiết kế cơ sở | Bộ Tài chính |
3.5 | Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật | Bộ Tài chính |
3.6 | Phí thẩm định dự toán xây dựng | Bộ Tài chính |
4 | Phí xử lý vụ việc cạnh tranh | |
4.1 | Phí giải quyết khiếu nại vụ việc cạnh tranh | Bộ Tài chính |
4.2 | Phí giải quyết yêu cầu độc lập của người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan | Bộ Tài chính |
4.3 | Phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh | Bộ Tài chính |
5 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Bộ Tài chính |