13
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015
STT | TÊN PHÍ | CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
---|---|---|
IV | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG | |
1 | Phí phòng cháy, chữa cháy | |
1.1 | Phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy | Bộ Tài chính |
1.2 | Phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | Bộ Tài chính |
2 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng | Bộ Tài chính |
3 | Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Bộ Tài chính |
4 | Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự | Bộ Tài chính |
5 | Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ | Bộ Tài chính |
V | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |
1 | Phí thuộc lĩnh vực đường bộ | |
1.1 | Phí sử dụng đường bộ |
|
1.2 | Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
1.3 | Phí sát hạch lái xe | Bộ Tài chính |
2 | Phí thuộc lĩnh vực đường biển, đường thủy nội địa | |
2.1 | Phí sử dụng vị trí neo, đậu | Bộ Tài chính |
2.2 | Phí bảo đảm hàng hải | Bộ Tài chính |
2.3 | Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển | Bộ Tài chính |
2.4 | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển | Bộ Tài chính |
2.5 | Phí xác nhận kháng nghị hàng hải | Bộ Tài chính |
2.6 | Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển | Bộ Tài chính |