Trang:Cong bao Chinh phu 1261 1262 nam 2015.pdf/18

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
19
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015


STT TÊN PHÍ CƠ QUAN QUY ĐỊNH
  • Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện.
5.3 Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
  • Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện;
  • Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện.
5.4 Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
  • Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện;
  • Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện.
6 Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường
6.1 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen Bộ Tài chính
6.2 Phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường Bộ Tài chính
6.3 Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu phế liệu, xử lý chất thải nguy hại Bộ Tài chính
6.4 Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ Bộ Tài chính
6.5 Phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam Bộ Tài chính
7 Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường
7.1 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí Bộ Tài chính
7.2 Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
7.3 Phí khai thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ Bộ Tài chính