20
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015
| STT | TÊN PHÍ | CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
|---|---|---|
| 7.4 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản | Bộ Tài chính |
| 7.5 | Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn | Bộ Tài chính |
| 7.6 | Phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia | Bộ Tài chính |
| 7.7 | Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường | Bộ Tài chính |
| 7.8 | Phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | Bộ Tài chính |
| 8 | Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển | Bộ Tài chính |
| 9 | Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | Bộ Tài chính |
| 10 | Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ | Bộ Tài chính |
| X | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
| 1 | Phí sở hữu trí tuệ | |
| 1.1 | Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp | Bộ Tài chính |
| 1.2 | Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp | Bộ Tài chính |
| 1.3 | Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp có nguồn gốc Việt Nam | Bộ Tài chính |
| 1.4 | Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại, phản đối đơn về sở hữu công nghiệp | Bộ Tài chính |
| 1.5 | Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp | Bộ Tài chính |
| 1.6 | Phí sử dụng văn bằng bảo hộ | Bộ Tài chính |
| 1.7 | Phí thẩm định đơn đăng ký quốc tế sở hữu công nghiệp có chỉ định Việt Nam | Bộ Tài chính |
| 2 | Phí cấp mã số, mã vạch | |
| 2.1 | Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch | Bộ Tài chính |
| 2.2 | Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch | Bộ Tài chính |
| 2.3 | Phí sử dụng mã doanh nghiệp, mã GLN (một mã), mã EAN-8 | Bộ Tài chính |
| 2.4 | Phí đăng ký sử dụng mã nước ngoài | Bộ Tài chính |