Văn thư lưu trữ mở Wikisource
23
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015
STT |
TÊN PHÍ |
CƠ QUAN QUY ĐỊNH
|
|
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan địa phương thực hiện.
|
2.3 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu biển
|
- Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện;
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan địa phương thực hiện.
|
2.4 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển
|
- Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện;
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan địa phương thực hiện.
|
3 |
Phí công chứng |
Bộ Tài chính
|
4 |
Phí chứng thực |
|
4.1 |
Phí chứng thực bản sao từ bản chính |
Bộ Tài chính
|
4.2 |
Phí chứng thực chữ ký |
Bộ Tài chính
|
4.3 |
Phí chứng thực hợp đồng giao dịch |
Bộ Tài chính
|
5 |
Phí thi hành án dân sự |
Bộ Tài chính
|
6 |
Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài |
Bộ Tài chính
|
7 |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp |
Bộ Tài chính
|
8 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
- Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động đăng ký do cơ quan trung ương thực hiện;
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện.
|