Trang:Cong bao Chinh phu 1261 1262 nam 2015.pdf/24

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
25
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015


STT TÊN LỆ PHÍ CƠ QUAN QUY ĐỊNH
  • Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện.
4 Lệ phí hộ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
5 Lệ phí cấp hộ chiếu
5.1 Lệ phí cấp hộ chiếu Bộ Tài chính
5.2 Lệ phí cấp giấy thông hành Bộ Tài chính
5.3 Lệ phí cấp tem AB, giấy phép xuất cảnh Bộ Tài chính
6 Lệ phí tòa án
6.1 Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; quyết định trọng tài nước ngoài Ủy ban thường vụ Quốc hội
6.1.1 Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài Ủy ban thường vụ Quốc hội
6.1.2 Lệ phí không công nhận bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài mà không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam Ủy ban thường vụ Quốc hội
6.1.3 Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài Ủy ban thường vụ Quốc hội
6.2 Lệ phí giải quyết việc dân sự Ủy ban thường vụ Quốc hội
6.3 Lệ phí giải quyết các việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam Ủy ban thường vụ Quốc hội
6.4 Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản Ủy ban thường vụ Quốc hội
6.5 Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công Ủy ban thường vụ Quốc hội
6.6 Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay Ủy ban thường vụ Quốc hội
6.7 Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam Ủy ban thường vụ Quốc hội
6.8 Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án Ủy ban thường vụ Quốc hội