Bước tới nội dung

Trang:Cong bao Chinh phu 1261 1262 nam 2015.pdf/26

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
27
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015


STT TÊN LỆ PHÍ CƠ QUAN QUY ĐỊNH
6.3 Lệ phí ra, vào cảng biển; cảng, bến thủy nội địa Bộ Tài chính
6.4 Lệ phí cấp bản công bố bản phù hợp lao động hàng hải (DMLCI) Bộ Tài chính
7 Lệ phí sở hữu trí tuệ
7.1 Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ Bộ Tài chính
7.2 Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp Bộ Tài chính
7.3 Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ Bộ Tài chính
7.4 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp Bộ Tài chính
III LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
1 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp Bộ Tài chính
2 Lệ phí đăng ký kinh doanh Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
3 Lệ phí môn bài Chính phủ
4 Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Bộ Tài chính
5 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet
5.1 Lệ phí phân bổ mã, số viễn thông Bộ Tài chính
5.2 Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia.VN Bộ Tài chính
5.3 Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet IP Bộ Tài chính
6 Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông
6.1 Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông Bộ Tài chính
6.2 Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển Bộ Tài chính
6.3 Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng Bộ Tài chính
6.4 Lệ phí cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông Bộ Tài chính