28
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015
STT | TÊN LỆ PHÍ | CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
---|---|---|
7 | Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện | Bộ Tài chính |
8 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn | Bộ Tài chính |
9 | Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình | Bộ Tài chính |
10 | Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính | Bộ Tài chính |
11 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm | |
11.1 | Lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh | Bộ Tài chính |
11.2 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Bộ Tài chính |
12 | Lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện | Bộ Tài chính |
13 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện | Bộ Tài chính |
14 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền | Bộ Tài chính |
15 | Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng | Bộ Tài chính |
16 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin | Bộ Tài chính |
17 | Lệ phí cấp chứng chỉ nhân viên làm việc bức xạ | Bộ Tài chính |
18 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Bộ Tài chính |
19 | Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | |
19.1 | Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn; công bố hợp quy | Bộ Tài chính |
19.2 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận phê duyệt mẫu phương tiện đo sản xuất trong nước, nhập khẩu | Bộ Tài chính |