30
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015
STT | TÊN LỆ PHÍ | CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
---|---|---|
32 | Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | Bộ Tài chính |
33 | Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay | Bộ Tài chính |
34 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động | Bộ Tài chính |
35 | Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Bộ Tài chính |
IV | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẶC BIỆT VỀ CHỦ QUYỀN QUỐC GIA | |
1 | Lệ phí ra, vào cảng | |
1.1 | Lệ phí ra, vào cảng biển | Bộ Tài chính |
1.2 | Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa | Bộ Tài chính |
1.3 | Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay | Bộ Tài chính |
2 | Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển | |
2.1 | Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh | Bộ Tài chính |
2.2 | Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam | Bộ Tài chính |
2.3 | Lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài | Bộ Tài chính |
2.4 | Lệ phí cấp giấy phép xuống tàu nước ngoài | Bộ Tài chính |
2.5 | Lệ phí cấp giấy phép cho người điều khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài | Bộ Tài chính |
2.6 | Lệ phí cấp giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan du lịch có liên quan đến tàu, thuyền nước ngoài | Bộ Tài chính |
3 | Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí | Bộ Tài chính |
V | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC | |
1 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư | Bộ Tài chính |
2 | Lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Bộ Tài chính |
3 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên | Bộ Tài chính |
4 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên | Bộ Tài chính |