Bước tới nội dung

Trang:Cong bao Chinh phu 1261 1262 nam 2015.pdf/9

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
10
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015


PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ

(Ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13)

A. DANH MỤC PHÍ

STT TÊN PHÍ CƠ QUAN QUY ĐỊNH
I PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
1 Phí kiểm dịch
1.1 Phí kiểm dịch động vật, thực vật Bộ Tài chính
1.2 Phí kiểm dịch sản phẩm động vật Bộ Tài chính
2 Phí kiểm soát giết mổ động vật Bộ Tài chính
3 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật Bộ Tài chính
4 Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản Bộ Tài chính
5 Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Bộ Tài chính
6 Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Bộ Tài chính
7 Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
  • Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan trung ương thực hiện;
  • Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện.
8 Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu Bộ Tài chính
9 Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp
9.1 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu Bộ Tài chính
9.2 Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Bộ Tài chính
9.3 Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản Bộ Tài chính
9.4 Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận vật tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Bộ Tài chính