Trang:Cong bao Chinh phu 1277 1278 nam 2016.pdf/9

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
11
CÔNG BÁO/Số 1277 + 1278/Ngày 29-12-2016


148. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
149. Khai thác thủy sản
150. Kinh doanh thủy sản
151. Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi
152. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
153. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
154. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
155. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
156. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
157. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
158. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
159. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
160. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
161. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
162. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
163. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
164. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
165. Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
166. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
167. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
168. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
169. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)