80
CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020
BỘ SẾU | GRUIFORMES | |
72 | Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) | Grus antigone |
BỘ Ô TÁC | OTIDIFORMES | |
73 | Ô tác | Houbaropsis bengalensis |
BỘ BỒ CÂU | COLUMBIFORMES | |
74 | Bồ câu ni cô ba | Caloenas nicobarica |
BỘ HỒNG HOÀNG | Bucerotiformes | |
75 | Hồng hoàng | Buceros bicornis |
76 | Niệc cổ hung | Aceros nipalensis |
77 | Niệc mỏ vằn | Rhyticeros undulatus |
78 | Niệc nâu | Anorrhinus austeni |
BỘ SẺ | PASSERRIFORMES | |
79 | Khướu ngọc linh | Trochalopteron ngoclinhense |
LỚP BÒ SÁT | REPTILIA | |
BỘ CÓ VẢY | SQUAMATA | |
80 | Tắc kè đuôi vàng | Cnemaspis psychedelica |
81 | Thằn lằn cá sấu | Shinisaurus crocodilurus |
82 | Kỳ đà vân | Varanus nebulosus (Varanus bengalensis) |
83 | Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah |
BỘ RÙA | TESTUDINES | |
84 | Rùa ba-ta-gua miền nam | Batagur affinis |
85 | Rùa hộp trán vàng miền trung (Cuora bourreti) | Cuora bourreti |
86 | Rùa hộp trán vàng miền nam (Cuora picturata) | Cuora picturata |
87 | Rùa hộp trán vàng miền bắc | Cuora galbinifrons |
88 | Rùa trung bộ | Mauremys annamensis |
89 | Rùa đầu to | Platysternon megacephalum |
90 | Giải sin-hoe | Rafetus swinhoei |
91 | Giải | Pelochelys cantorii |