Bước tới nội dung

Trang:Cong bao Chinh phu 907 908 nam 2025.pdf/19

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
21
CÔNG BÁO/Số 907 + 908/Ngày 16-7-2025


44. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 89 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 như sau:

“1. Khi thấy quyền, lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng, nhà thầu, nhà đầu tư, cơ quan, tổ chức được kiến nghị người có thẩm quyền, chủ đầu tư, bên mời thầu xem xét lại các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư, kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.”;

b) Bổ sung khoản 4 và khoản 5 vào sau khoản 3 như sau:

“4. Đối với kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư, việc giải quyết kiến nghị do chủ đầu tư, bên mời thầu, Hội đồng giải quyết kiến nghị thực hiện.

5. Chính phủ quy định chi tiết về điều kiện xem xét giải quyết kiến nghị, quy trình giải quyết kiến nghị; thành phần, trách nhiệm và hoạt động của Hội đồng giải quyết kiến nghị.”.

45. Bãi bỏ khoản 2 Điều 21; khoản 9 Điều 39; điểm b khoản 2 Điều 76; khoản 2 và khoản 3, từ “d,” tại khoản 5, cụm từ “2, 3,” tại khoản 8 Điều 77; các điều 90, 91, 92 và 93.

46. Bãi bỏ cụm từ “, bên mời thầu” tại điểm b khoản 4 và khoản 4a Điều 6; điểm c khoản 1 Điều 15; điểm a khoản 3 Điều 32; điểm a khoản 3 Điều 33; điểm b khoản 1 Điều 55; điểm b khoản 8 Điều 77.

47. Bãi bỏ cụm từ “, hồ sơ yêu cầu” tại điểm a khoản 2 Điều 6.

48. Bãi bỏ cụm từ “, người đứng đầu doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp do doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ” tại điểm c khoản 2 Điều 53; cụm từ “, doanh nghiệp” tại khoản 4 Điều 53.

49. Bãi bỏ cụm từ “người có thẩm quyền,”,“kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu;” tại khoản 2 Điều 19.

50. Thay thế cụm từ “bên mời thầu” bằng cụm từ “chủ đầu tư” tại các khoản 19, 20 và 22 Điều 4; điểm b khoản 1 Điều 8; điểm đ khoản 9 Điều 14.

51. Thay thế cụm từ “bên mời thầu” bằng cụm từ “chủ đầu tư, bên mời thầu” tại khoản 21 và khoản 23 Điều 4; khoản 3 Điều 9; khoản 6 và khoản 8 Điều 14; điểm c khoản 3 và điểm b khoản 7 Điều 16; khoản 5 Điều 51; khoản 2 Điều 80; khoản 1 Điều 82.

52. Thay thế cụm từ “bên mời thầu” bằng cụm từ “bên mời thầu, tổ chuyên gia” tại khoản 2 Điều 81.

53. Thay thế cụm từ “Bộ Kế hoạch và Đầu tư” bằng cụm từ “Bộ Tài chính” tại khoản 2 Điều 84, điểm c khoản 3 và khoản 4 Điều 87.