Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/233

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
M
M

nouidade boa ou mà: iuxta meſſis copiam, vel inopiã.

mặc bớt: pera diminuir: ad minuendum.

mạc, mặt mạc: maſcara: larua, æ. mặt mẻ, idem.

mạc, chạ mạc: o gouerno da aldea: pagi rectores. làng, idem.

mạc ngựa: caſcaueis que ſe poem no peſcoço ao cauallo: nolæ quæ collo equi appenduntur. alij, mlạc.

mắch: mexericar: defero, fers.

mắch dĕáp: fallar paruoices: proferre fatua verba. nói quéi quá, idem.

mặch: pulſo: pulſus, vs. án mặch: tomar o pulſo; tentare pulſum. xem mặch, idem. biét mặch: entender de pulſo; ſcientiam pulſus habere. gệt mạch: pulſo formicante: pulſus formicans.

mặch nước: vea de agoa: vena aquæ.

mạch đàng đi: vereda: ſemita, æ. đàng tieủ, idem.

mặch, kê mọc mặch: genero de milho: milij quædam ſpecies.

mai: a menhãa: cras. mai nầy: hoje polla menhãa: ho die mane. mai ſớm: a menhãa cedo: cras ſummo mane.

mai, cái mai: pangale de cauar: pala ferrea ad fodiendum apta.

mai, hŏả mai: murraõ de eſpingarda: igniarius funiculus.

mài: roçar algũa couſa pera ſe gastar: fricando atterere aliquid vt minuatur. mài dĕao: afiar faca &c: acuere cultrum & ſimilia.

mài, tlâu bò mài ſưng[đính chính 1]. os bois ou bufaras colearem os cornos pera pelejar: molliter moueri cornua à bubalis aut bobus, quando ſe ad pugnã parant.

mài khŏai mài: inhame comprido: colocaſia oblonga.

mái nhà: beiras de caza, telhado: imbrices domus. mái non[đính chính 2]: abas do chapeo: ora galeri.

mái cheò: menear o remo: verſare remum.

mái, gà mái: galinha: gallina, æ. & ſic de alijs auibus.

mãi, mua: comprar: emo, is.

  1. Sửa: ſưng được sửa thành sừng: chi tiết
  2. Sửa: non được sửa thành nón: chi tiết