Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/255

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
M
M

barcação: vmbraculum in cymba, è cannis indicis contextum. mui thuièn, idem. mui bành voi: toldo ſobre a ſela do Elefante: vmbraculum ſupra ſtratum quod Elephãti imponitur.

mùi: tinta de tingir: colores ad inficiendum. mùy duộm, vel, nhuộm, idem. mùi thôi ra: deſbotarſe a cor: colorem, amittere.

mùi dùi: iſca do fuſil: fomes, itis.

mùi ăn: ſabor do comer; ſapor eſcæ. ngắm mùi ăn: prouar o ſabor de comer: ſaporem cibi experiri. mùi thối: feder: fæteo, es. mùi thơm: cheirar: oleo, es. mùi chua fazerſe azedo: ſapor acer. mùi cay: requeimar: ſapor mordax.

mùy tui: coentro: coriandrum, i.

mùi, giờ mùi: dà hũa hora atè as tres depois de meyo dia: hora à prima ad tertiam poſt meridiem. vide giờ.

mùi, chảng có mùi gì: nenhũ proueito tem: emolumenti nihil eſt.

múi: gomo ou parte de algũa fruita: pars alicuius fructus. múi càm[đính chính 1]: gomo de laranja: pars mali aurei, múi mít: castanha de iaca: pars fructus qui dicitur iaca, & in modum caſtanearum diuiditur.

mũi: nariz: naſus, i. mũi, dải mũi, nhải mũi: eſpirrar: ſternuto, as. sóu᷄ mũi: o dorſo do narìz: naſi dorſum. lỗ mũi: ventas do narìs: nares, ium. lá miá mũi: a parte ſuperior de dentro do narìz: naſi pars interior & ſuperior. mũi cúp: narìz aquilino: naſus aquilinus. mũi blớt: narìz rebitado: naſus ſimus. dị mũi: narìz chapado: naſus reſimus. hỉ mũi: aſſoarſe: nares emungere. sỗ nước mũi ra: estillicidio: ſtillicidium, ij. chặt mũi: entupido com catarro: naſus rheumate obturatus. tháo máu mũi ra: ſairſe o ſangue dos narizes: naſus ſanguinem emittịt.

mủi: monco do narìz: mucus, i. hỉ mủi: alimpar o monco do narìz: mucum detergere.

mũi thuièn: proa da embarcação: prora cymbæ. idem.

  1. Sửa: càm được sửa thành cam: chi tiết