Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/262

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
N
N

nàm: deitarſe: decumbo, is. nàm ngủ: dormir deitado: iacendo dormire. nàm nghieng: deitarſe de ilharga: decumbere ſupra latus. nàm ngữa: deitarſe de coſtas: iacere ſupinum. nàm sấp: de bruſsos; cubare pronum. nàm sải ra: eſtirarſe com os braços abertos: iacere brachijs hinc inde extenſis.

nám: murcharſe flores &c: marceſcere flores &c. melius lám, héo.

nám nám: perſeuerar: perſeuero, as. melius lám lám.

nám tay lại: fechar a maõ: claudere manum. một nám: hũa mão chea fechada: pugillus, i. một nhắm, một cáp, idem. nám lêy: afferrar apprehendo, is. nám dĕao: cabo da faca: manicus cultri, & ſic de alijs ſimilibus, quæ manu tenentur.

nấm: tortulho: boletus, i. fungus, i. cái nấm măọc len: nacer o tortulho; fungum pullulare.

nan nứa: bambùs vazios aparados pera fazer obra: canna Indica vacua iam reſecta & aptata ad opus. làm nan: aparalos: cannam indicam reſcindere & parare ad opus.

năn: certa herua amargoſa: herba quædam amara. ăn năn: comer eſſe herba: herbam illam amaram comedere, metaphoricè dicitur de pœnitudine. ăn năn tội: arrependerſe dos pecados; pœnitere de peccatis, hối tội, idẽ.

nàn, phàn nàn lạy: arrependerſe: pœnitere.

nàn, nòu᷄ nàn: não ter reſpeito; irreuerentem eſſe. dể ngươi, idem.

nắn: calarſe com raiua; tacere ob rabiem quam concepit. nắn lạng, idem.

nắn tièn: entortar as caixas; contorquere monetas æreas.

nắn, nang nắn: diligente: aſſiduus, i. ſollicitus, i. ſieng, idem.

nản: medroſo: meticuloſus, i. nản dái, nhát, idem.

nặn: eſpremer: premo, is. nan[đính chính 1] chánh: eſpremer o limão: exprimere ſuccum mali limonij. nặn mũ ra: eſpremer a materia da chaga &c: comprimere vulnus vt exprimatur.

  1. Sửa: nan được sửa thành nặn: chi tiết