Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/273

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
N
N

ſi quis iuxtà viam diem obeat illius cadauer lapidibus aut glebis cooperiunt, & titulo. ou᷄ nghè, ideſt literati inſigniunt & adorant.

nghề: officio, ocupação pera buſcar a vida: ars vel officium quo quis ſuſtentatur. làm nghề gì: que officio tendes: artem quamnam exerces ? nghề nghiẹp, idem.

nghé: vitella: vitulus aut vitula.

nghẻ, ngỏ nghẻ: entender claro: intellectus perſpicuus.

nghể, rau nghể: certa herua que nace na agoa das varzeas: herba quædam quæ oritur in agrorum aquis.

nghệ: açafrão: crocus, i. dụôm nghệ: tingir com açafrão: croco inficere.

nghệ an: Prouincia de Tonquim pera a Cochinchina dos Portugueſes chamada Guião: Prouincia Tunchinenſis quam luſitani, Guião, vocant.

nghẹch: paruo, pouco entendido: fatuus, i. exiguum habens iudicium.

nghén con: molher pejada: mulier grauida. chửa, có thai, idem.

nghẹn: engaſgar: faucibụs hærere cibum.

nghênh ngang: grande concurſo de gente: concurſus populi numeroſus.

nghéo: couſa rara: rarus, a, vm. ſự nghéo, lạ, idem.

nghẹt cổ: affogarſe cõ apertar o peſcoço: collum ſtringere vſque ad ſuffocationẽ. thắt cổ, idem.

nghểu, vide ngât[đính chính 1].

nghéu, vide nghéo.

nghi, hồ nghi: duuidar: dubito, as.

nghi, üy nghi: couſa que cauſa reſpeito: venerationem excitans res. mặt mũi üy nghi: roſto venerauel que cauſa reſpeito: vultus venerabilis vt Chriſti Domini, Beatæ Virginis.

nghỉ: deſcançar: quieſco, is.

nghỉ: elle, fallando com corteſia; is, vrbanè nimirum loquendo. người, idem.

nghỉ: facil: facilis, e. nghỉ làm: facil de fazer: facile factu. nghĩa: amizade: amicitia, æ. bất nghĩa: ſer deſagradecido:

  1. Sửa: ngât được sửa thành ngật: chi tiết