Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/286

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
N
N

bau. bấy nhiêu, vide bấy.

nhi, con: filho: filius, ij.

nhi, mà: pera: ad. nhi thiét hư thẹ: pera iurar falſo: ad falſum iurandum.

nhĩ, mầy: tu: tu.

nhị, hai: dous: duo. vô nhị: não são dous: duo non ſunt. nhít: hum sò: vnicus, a, vm.

nhiẹm, sâu nhiẹm: ſegredo, profundo: profundum, reconditum. mâu nhiẹm: de grande entendimento: profũdi iudicij vir. phép nhiẹm: virtude oculta: virtus recondita. nhiẹm nhạt: ſabio e destro nos ſegredos de algũa arte: peritus in aliqua arte, ſecretiſque eiuſdem.

nhien, ꞗẹy: aſsy: ſic. tự nhien: de ſi meſmo aſsỳ: ſic à ſeipſo.

nhieng, vide nghieng.

nhiẹp, vide nghiẹp.

nhièu, vide nheù, vel deù.

nhin, người: homem e molher: hic & hæc homo. tiẻu nhin: peſſoa baixa: perſona vilis. kỉ bần nhin: pedinte: mendicus, i. xá nhin: eſcriuão del Rey: notarius regius.

nhin sâm: mezinha da Corea a modo de rabão delgado a que chamão os Portugueſes gimsão: medicina quædam ex Coreæ regno, ad modum raphani exigui, tanto tamen in pretio habetur, vt auri pondere apud Sinas æſtimetur.

nhin đức: virtude: virtus, vtis.

nhin nghĩa: amizade: amicitia, æ.

nhin thay: piadoſo: pius, a, vm.

nhin thễ: do meſmo caminho fazer outro negocio: eâdem via aliud negotium exequi. một thễ, idem.

nhin, moi[đính chính 1] nhin: eſpia: explorator, is.

nhin vì ſự ấy: por iſſo: ideò.

nhin ſao: por que rezão: quare ?

nhin danh cha: em nome do Padre: in nomine Patris, eſt dubium an habeat eumdem ſenſum.

nhìn, vide dìn.

nhịn, vide dịn.

nhỉn

  1. Sửa: moi được sửa thành môi: chi tiết