nhom: muitos, diſſe de couſa viua: multi, dicitur de viuis, vt. người ta nhom nhom: muita gente: multus populus.
nhớm: pizar manſo: calcare leuiter.
nhón chên lên: porſe nos bicos dos pes: extremis pedum digitis inſiſtere. nhón tay: tomar algũa couſa com as pontas dos dedos: extremis digitis aliquid ſumere. dón, idem.
nhọn: couſa aguda na ponta: acuta res in extremitate. tlâu nhọn sừng: bufaro de pontas agudas: præacutis cornibus bubalus. nhọn mũi gươm: aguda ponta da catana: acutus gladij mucro. dọn, idem, alij rọn, ſed eſt vitium.
nhớp nhán: claridade de relampago: ſpendor fulguris, vel fulgor. nhấp, idem.
nhót, vide dót.
nhọt: leicenço: furunculus, i. dọt idem. kèn nhọt: carnegão do leicenço: cutis interior furunculi. vide dọt.
nhột: cocegas: titillatio, nis. vide buồn.
nhớt, đàng nhớt: caminho meyo lama meyo ſeco: iter partim cœnoſum partim ſiccum. lấm, ráo.
nhọu᷄: bicho de ſeda: bombyx, ycis. melius dọu᷄, tàm.
nhu, hăọc tlò: eſtudante: ſcholaſticus, i. đạo nhu: ley dos letrados: lex literatorum. hęc eſt vna è tribus Sinarum ſectis, colit cælum & terram, nec ponit principium efficiens, ſed ſolum materiale. vide khọu᷄[đính chính 1].
nhủ: auiſar: admoneo, es.
nhủ hương: reſina como incenſo: reſina ad modum incenſi. cát nhàn.
nhũ, bú: mamar: ſugere lac.
như: aſſy como: ſicuti. như thễ, như bàng, idem. như ꞗậy: da meſma maneira: eodem modo. như cái nầy: ſemelhante a eſta couſa: ſimile huic rei.
nhứ nhẩm: enganar: fallo, is. đối blá, idem.
nhưâng, vide nhương.
nhúc nhích: bolir, estar inquieto: loco non ſe continere, inquietum eſſe. ngồi chớ nhúc nhích: aſſentaiuos eſtai