que: ſub limatorium, ij. ſiue cucumella diſtillatoria nấu: eſtilar: diſtillo, as.
phận số: ſorte: ſors, ſortis.
phận mệnh[đính chính 1]: compreição: complexio, onis.
phận, cầu chức phận: pretender a dinidade de Mandarim: magiſtratus dignitatem ambire.
phạn, làm phúc, làm phạn: fazer obras boas: nauare operam bonis operibus & meritis.
phang dĕa: curar o couro: curare cuticulam.
phàng, nói phủ phàng: dizer palauras cujas: obſcœna verba loqui.
phảng: couſa plaina: planus, a, vm. aó phảng phi: cabaya ſem rugas: veſtis plana, ſine rugis. ꞗuót chun cho phảng: eſtender as rugas: extendere rugas. đàng phảng: caminho plaino; via plana. mặt còn phảng: ainda não tem rugas no roſto: rugis adhuc carens facies. phảng mặt phảng dĕa: nedeo: nitidus pinguedine.
phảng, cái phảng: ſaya peça de ſeda: ſericum quoddam à luſitanis ſaya, dictum. phảng thi, idem.
phao: boya: cortex, vel lignum aquæ ſupernatans, ad indicandum aliquid intra ipſam aquam, vt anchoram, retia, & ſimilia.
pháo: buſcapè: igniculus pedipeta.
phao᷄, nên phao᷄: esfalfado de andar com molheres: exhauſtus à nimia venere. phạm phao᷄, idem.
phào᷄: cubiculo: cubiculum, i.
phào᷄ mềnh, giữ mềnh: ter cuidado de ſy: curam ſui gerere.
pháp môn: milagres falſos: miracula falſa, vide môn.
phất, vide phết.
phát lương: dar mantimentos: alo, is.
phát cỏ: ſegar herua: metere herbam. phát rừng: roçar mato: runcare ſyluam. phát đàng: abrir caminho: aperire viam.
phát, mả phát: a ſepultura ter virtude pera fazer mãdarins, como paruoamente cuidão os gentios: ſepulturæ ineſſe vim vt magiſtratus creet,