Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/328

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
R
R

de baixo do ſobrado: tignum cui innititur contignatio.

rầm rầm, đi theo rầm rầm: ir com eſtrondo muita gente ſeguindo alguem: ſtrepitus numeroſi populi comitãtis aliquem. rầm rầm: eſtrondo de trouão, de mar &c: ſonitus tonitrui, maris &c. ầm ầm, idem. đòn rầm, vide ram.

rám, cá rám: peixe cação: muſtella ſtellata, icthyocolla, æ.

rám mặt: roſto queimado do ſol: aduſta facies à ſole.

rấm: guardar fruita pera amodrecer: cuſtodire fructus vt maturi fiant.

rám[đính chính 1] lửa: cubrir o fogo pera que ſe não apague; operire ignem ne extinguatur. melius dấm.

rậm, rừng rậm: mato de muito aruoredo: ſylua ſpiſſa. râu rậm rạp: muito barbado: ſpiſſa barba. rậm rạp: fazerſe ſaluagem: ſylueſco, is.

ran ran: ſalamear: celeuſma acclamare. vide rang.

răn: mandar: præcipio, is. mươi ſự răn: des mandamentos: præcepto decem. răn ai: por preceito a alguem; preceptum imponere alicui. răn rộ, vide rộ.

rán: frigir: frigo, is. rán cá: frigir peixe; piſcem frigere. rán mỡ: frigir carne gorda pera tirar della a manteiga: pinguem carnem frigere ad eliciendum adipem, qui poſtea ad alia frigenda ſit vſui. bánh rán: bolos fritos: placentulæ frixæ.

rắn: cobra: anguis, is.

rắn: couſa dura: durus, a, vm. kựng[đính chính 2], idem. gỗ rắn: pao duro: durum lignum. bánh rắn: pão duro: durus panis. rắn rỏi: bem diſpoſto, valente: firmis viribus, fortis, e. rắn gan: animoſo; intrepidus, a, vm. rắn mày rắn mặt: cabeçudo: duræ ceruicis. rắn mặt cu᷄̀ ai: ter a barba teſa a alguem: reſiſtere in faciem alicui, vel duriorem ſe illi oſtendere.

ràn ràn: Nome da Prouincia de Cochinchina que confina com Champà: Nomen Prouinciæ quæ Cocincinam terminat ex parte regni Ciãpà.

ràn, aó ràn rở: cabaya de fulas: veſtis cõtexta floribus.

rản,

  1. Sửa: rám được sửa thành rấm: chi tiết
  2. Sửa: kựng được sửa thành cứng: chi tiết