Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/338

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
R
R

lius, com[đính chính 1] cháy.

rơi: cair algũa couſa ſem aduertir quem a leua: decidere aliquid, abſque eo quod aduertat is qui defert. rơi xuống, idem. rơi mất: perdela: amittere aliquid non aduertente eo qui deferebat. để bỏ mất, idem.

rọm, cái sâu rọm: bicho de cabello ou certo mariſco: vermis piloſus, vel quædam oſtreæ ſpecies. alij róm.

róm, vide rọm.

rơm: a palha das eſpigas depois de debulhado o nelle: palea ſpicarum poſt trituratam orizam. chổi rơm: vaſſora daquella palha: ſcopæ ex ſpicarum paleis. rơm, vide rủa.

rôn rột: ſtrondo de rato gato &c: ſtrepitus murium fellium & ſimilium. melius sôn sột.

rốn: embigo: vmbilicus, i. rún,idem.

rốn: eſperar: expecto, as. rốn ít nữa: eſperai mais hum pouco: expecta pauliſper. đợi, tlou᷄, chờ idem.

rốn, làm rốn: ir auante a obra: procedere vlterius opus iam cœptum.

rọn, dĕao rọn: catana piquena como adaga: pugionis in modum gladiolus acutus. melius nhọn, vel dọn, vide nhọn.

rởn[đính chính 2] rợt: correr couſa liquida em fio: fluere liquidum aliquid in fili modum.

rờn rợt: estrondo: ſtrepitus, vs. lửa rờn rợt: eſtrondo de fogo: ſtrepitus ignis. sôi rớn[đính chính 3] rợt: eſtrondo de couſa que ferue; ſtrepitus rei bullientis.

rởn tóc; arrepiarem ſe os cabellos de medo; inhorrere capillos præ metu. ſợ rởn gáy: arrepiarem ſe as carnes: inhorrere carnem præ timore. sởn tóc gáy lên, idem.

rớng thuièn lên: varar a embarcação em terra; ſubducere nauem in terram. cất thuièn, idem.

rớp nước: molhar n'agoa; madefacio, is. cấp[đính chính 4], idem. melius dớp. vide rấp.

rớp, ghẻ rớp; ſarna meuda: ſcabies minuta. melius ghẻ rớt.

rợp, nơi rợp: lugar freſco: amænus locus.

rót:

  1. Sửa: com được sửa thành cơm: chi tiết
  2. Sửa: rởn được sửa thành rờn: chi tiết
  3. Sửa: rớn được sửa thành rờn: chi tiết
  4. Sửa: cấp được sửa thành rấp: chi tiết