Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/463

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.

Errata Dictionarij linguę Annamiticę corrige

Columna 2. linea 14. có, ai, đi: có ai đi. columna 7. lin. 6. ắn: ăn. col. 17. lin. 25. len: lên. 19. 10. bày: bài. 25. 12. ien: yen. 29. 19. bắt, bớt: bắt bớ. 31. tàm: tám. 30. 21. cày: cây. 33. 15. bện: bẹn. 37. 33. blac: blác. 38. 2. blảc: blác. 42. 8. đáng: đàng. 20. bleo: blẹo. 53. 16. tăọc: tăóc. 54. 19. gây: gậy. 60. 27. bu᷄, bu᷄: bụ᷄, bụ᷄. 67. 5. ꞗáng: ꞗàng. 12. tlôm: tlộm. 68. 10. ꞗể: ꞗẻ. 72. 16. ꞗớt: ꞗót. 74. 11. ꞗụu᷄: ꞗụ᷄. 80. 1. họt: hột. 83. 25. đắu: đầu. 85. 7. can: cạn. 95. 11. đàn: đèn. 98. 16. lọn: lộn. 108. 22. chip: chíp. 110. 16. cõ: con. 121. 16. chừng nào: cao chừng nào. 125. 9. cu᷄́o: cüo. 135. 3. cou᷄̀: cou᷄. 137. 32. cửa: của. 143. 11. cuòn: cuôn. 158. 33. dĕanh: dĕành. 160. 13. nên: nền. 161. 16. du: dù. 163. 12. dĕa: dĕạ. 167. 15. do: dĕò. 176. 13. bẹm: bẹn. 181. 30. nhúc: nhức. 182. 11. doục: đọuc. 183. 16 dủ: đủ. 193. 33. đậi: đại. 196. 6. dấm: đấm. 9. dấm: đâm. 199. 7. lân: lận. 202. 14. đàng: đảng. 214. 7. đề: đế. 237. 15. đòu᷄: đóu᷄. 239. 7. sà: sá. 250. 3. em: êm. 10. ſao᷄: ſaò. 253. 30. con: gà con. 262. 3. gat: gạt 263. 16. gẻ gé: gé 268. 10. nần: gần. 17. minh: mềnh. 270. 31. blai: blái. 285. 20. tảy: tây. 289. 31. giòn: giờn. 293. 30. giựơng: giương. 294. 1. giướng: giương. 14. giương: giường. 296. 10. chĩ: chỉ. 308. 7. lam: làm. 312. 4. tlặt: thặt. 314. 22. hưng: hứng. 316. 7. háo: háo᷄. 24. hấp idem cá: hấp cá, idem. 320. 4. nhười: người. 17. ſư: ſự. 321. 7. gặy: gậy. 322. 1. thải: thảy. 324. 9. hiếu: hiểu. 326. 31. họ: hộ. 327. 3. hô: hộ. 329. 13. hŏé: hóê. 333. 12. miêng: miệng. 342. 25. cưới: cười. 344. 19. thân: thần. 355. 17. kânh: kênh. 20. kêm: kềm. 21. kim: kìm. 361. 13. kấn: khấn. 364. 31. khơm: cơm. 366. 18. ắn: ăn. 371. 19. khŏan: khŏang. 374. 8. bien: bỉen. 375. 23. khou᷄: khỏu᷄. 377. 7. khuiet: khuiét. 380. 24. ngưa: ngựa. 382. 13. đáu: đáo. 391. 13. lảc: lác. 396. 24. đạn: đan. 400. 8. láo, dáo:

láo