Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/464

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.

láo dáo. 408. 1. ghe: ghẻ. 419. 6. lu᷄: lưng. 20. lờ lung: lở lang. 427. 16. phum: phu᷄. 432. 8. lử: lủng. 27. luới: lưới. 435. 13. lan: lần. 436. 17. lao᷄: lảo᷄. 446: 15. ſưng: sừng. 26. non: nón. 448. 8. măt: mắt. 449. 10. ngươi: người. 454. 20. mạo: mao, hòu᷄ mao. 455. 16. măọc: mâọc. 462. 19. án: ăn. 463. 24. mêm: mềm. 480. 31. cho: chó. 20. móm: mớm. 23. com: cơm. 481. 31. tả: cá. 488. 2. mưỏng: mưởng. 17. mouc: mọuc. 26. thản: khản. 490. 2. càm: cam. 494. 5. vo: vò. 27. mủ, cái mủ: mủng, cái mủng 502. 31. nam: năm. 504. 29. nan: nặn. 505. 8. chiû: chịu. 509. 19. vo: vò. 511. 33. bu᷄: bu᷄́. 526. 13. ngât: ngật. 530. 19. giơ; giờ. 532. 25. ngŏêt: ngŏệt. 533. 24. ngôi: ngồi. 534. 3. ngói: ngòi. 5. ngói: ngòi. 537. 10. ghé: ghẻ. 539. 22. nguiên: nguiẹn. 540. 3. ngước: ngược. 542. 4. ngước; ngướt. 546. 1. iò: giò. 24. rươu; rượu 547. 27 nhán; nhăn. 31. nhắn; nhăn. 548. 3. nhắn nhắn; nhàn nhàn. 30. dỉn; dận. 552. 22. moi: môi. 556. 14. khọu᷄: khỏu᷄. 565. 28. nơ vel tlảo᷄: nơi, vel tláo᷄. 567. 27. ben; lên. 570. 31. cou; con. 576. 33. lờn; lợn. 585. 5. óc; ốc. 7. óc: ốc. 29. ôn, ngũ ôn, vide ngũ. omiſſum eſt ex inaduertentia & hoc loco addendum. ngũ, nam: cinco: quinque. ngũ ôn: diabo que quando muitos morrem ou adoecem lhe atribuem o mal: diabolus cui tribuitur malum cum multi, vel in morbum incidunt, vel moriuntur. 591. 11. bỉa: bia. 592. 4. cỡu; cữu. 594. 32. làu᷄: lào᷄. 595. 5. mệnh; mềnh. 604. 2. kièu; thièu. 621. 6. vôi; voi. 635. 19. rám; rấm. 636. 14. kựng; cứng. 637. 23. chon; chôn. 639. 7. rơng; rớng. 642. 33. rát; rắt. 645. 16. rỗ: rễ. 648. 7. cớ: cờ. 29. nhạu: nhau. 650. 1. dể: để. 653. 2. câu: cau. 654. 25. rán: rắn. 31. rơm: cơm. 655. 1. com: cơm. 656. 7. rởn: rờn. 13. rớn: rờn. 27. cấp: rấp. 457, 9. đén: đến. 664. 31. ru᷄: rụ᷄. 669. 21. sách: sắch. 674. 4. dĕy: dêy. 12. săn: ſan. 680. 6. ſao᷄: sáo᷄. 21. sách: sắch. 680. 6. đoi: đôi. 694. 1. sỡi, nói ſao᷄ sỡi: sõi, nói ſao᷄ sõi.

2. sỡi: