Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/101

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
D
D

dựa: encoſtarſe: innitor, eris. blái dựa: coxim de encosto: ſtragulum cui quis innititur. dựa ꞗách: encoſtarſe a parede: inniti parieti.

dựa, ở nưâng dựa: deterſe no caminho: moras nectere in itinere.

dựa: breu, reſina: pix, cis, reſina, æ. tlám, idem.

duêi, vide duôi.

dúc, vide túc.

dục, dâm dục: deshoneſtidades: venereæ res impudicæ.

dục, dịn dục: ſoffrer: ſuſtineo, es. nhịn nhục idem.

dục, mồ dục: rins: renes. blái cật, idem.

dức: matinada: ſtrepitus, vs. dức lác, idem. dức áo᷄ áo᷄: matinada de vozes: ſtrepitus ex vocibus. chớ dực: não façais matinada: ſtrepitum ne excites.

dức đầu: dor de cabeça: dolor capitis. dức cái dọt: lateiar o leicenço : palpitare furunculum. nhúc[đính chính 1] idem.

dùi: pao com que ſe da: fuſtis quo quispercutit. lếy dùi mà đánh: tomai hũ pao e dailhe: fuſtem accipe & percute, một dùi, hai dùi &c: hũa baſtoada, duas baſtoadas: vna plaga, duæ &c.

dùi: badalo do ſino: malleus tintinnabuli. một duì, hai dùi: hũa badelada, duas badeladas: vnus ictus crepitaculi, duo &c. idem de horis horologij.

dùi doục[đính chính 2]: maço com que ſe dà no eſcopro: malleus quo faber percutit ſcalprum.

dùi: affroxar o que eſtaua teſo: relaxare quod tenſum erat. dêy dùi: afrouxou a corda: relaxatus eſt funis.

dùi, muì dùi: iſca do fuſil: fomes, itis. mùi nhùi, bùi dùi, idem.

dủi, cái dủi bắt cá: certa maſſa pera peſcar: naſſa quædam ad piſcandum. nhủi, idem.

dủi tăọc: pegar pollos cabellos: apprehendere capillis aliquem.

dủi dun dủi lào᷄ người ta: mouer o coração: mouere cor. vide dun.

duien nhau: quererſe: amare ſe inuicem.

dúm lưả: cobriro o fogo peraque

  1. Sửa: nhúc được sửa thành nhức: chi tiết
  2. Sửa: doục được sửa thành đọuc: chi tiết