raque ſe não apague: cooperire ignem ne extinguatur. nhúm lửa, dấm lưả, hun lưả, idem.
dun dủi: botar o ciſco groſſo com pao pera varrer o miudo: eijcere baculo quiſquilias maiores, vt poſtea minores quis verrat.
dún, gấnh dún: tremer a pinga com o pezo: tremere baculum quo quis ante & retro diuiſum onus defert, præ oneris grauitate.
du᷄̀: vſar, ſeruirſe: vtor, eris. hàng ngày du᷄̀ dủ[đính chính 1]: o comer de que ſe vſa cada dia: alimentum quotidianum. du᷄̀ của này : ſiruome diſſo: vtor hac re. cho người ta du᷄̀: pera ſeruico dos homens: vtilitati hominum inſeruit.
du᷄̀ mình : eſtremecer: contremiſco, is. alij dòu᷄, vel dọu᷄. vel etiam dụ᷄.
dưng, ở dưng: eſtar ocioſo: otior, aris. người dưng: homem iſento: immunis, e. người dưng: peſſoa que não he parente: extraneus minimè coniunctus.
dưng: offerecer à peſſoa graue: primario viro aliquid of ferre. dưng cho Chúa: offerecer preſente ao Rey: offerre munus regi. hinc fit vt Ethnici eo verbo vtantur ſuperſtitiosè cum aliquid idolis offerunt.
dưng dưng tlao᷄ lào᷄: eſtar firme, não ſe mouer no coração: fixium eſſe, nec moueri in corde. dửng dưng, idem.
dừng ngựa: parar o cauallo: ſiſtere equum . ngựa chạy dừng lại: fazer parar o cauallo quando corre: ſiſtere currentem equum.
dứng, ở lào᷄ dứng dứng: firme nos propoſitos: tenax propoſiti, dửng, idem.
dựng: aleuantar: attollo, is. dựng cột len: aleuantar coluna: attollere columnam. dứng, idem.
dửng, vide dứng.
dững; todo: omnis, e. những, idem. dững bạc dững vàng: tudo he ouro e prata: omne quod eſt, argentum eſt & aurum. dững biển: tudo he mar, não ha ſe não mar: nihil eſt niſi mare. dững rừng: não ha ſe não mato; nihil eſt niſi ſylua, omne eſt ſylua.
duóc,