đếm tiền: contar caixas: numerare monetas.
đệm: queda na luta: caſus in lucta. ꞗặt nhau đệm; lutar a qual derruba: caſui aduerſarij luctam inſtituere.
đệm, cái đệm: eſteira de que ſe fas vela: ſtoreę ex quibus compinguntur vela.
đệm: almofada; ceruical, alis. gối, idem.
đen: cor rouxa que luſtra: violaceus color nitens. áo đen: cabaya do paco: veſtis aulica.
đen, mặt đen: roſto preto, fuſco: fuſca facies, ſubnigra. thàng đen: moço preto, negro: nigri coloris homo.
đèn: candea: lucerna, æ. cây đèn: pè da candea iunto com a meſma candea: lncernę pes ſimul cum ipſa lucernâ. khêo đèn: eſpiuitar a candea: lucernam emungere. lòu᷄ đèn: linterna de papel: laterna papyracea. cù đèn: linterna: laterna ex alia materia. đốt đèn: acender candea: lucernam accendere. tắt đèn: apagar a candea: lucernam extinguere. lếy đèn ſoi cho sáng: alumiai com candea: lucernam præfer ad claritatem.
đèn: rinchar: hinnio, is, voi ngựa đèn hết: o elephante ou cauallo rinchar: hinnitu equum, vel elephantem omnia implere.
đền: paço del Rey: palatium Regis quem ꞗua vocant, & eſt propriè Rex quãuis alius adminiſtret regnũ. đền đài, lầu các, idem.
đền thánh: Igreja ou paço Santo: Eccleſia, ſeu palatium Sanctum, quia ſcilicet domus ſupremi Regis.
đền: pagar o que deue: ſoluo, is. bắt đền: obrigar a pagar: ſolutionem exigere.
đền ou᷄ đền bà, vide đần.
đến: chegar; aduenio, is. nhớ đến: lembrarſe: meminiſſe. ſuy chảng đến: não ſe pode entender: peruenire non valet diſcurſus ſeu cogitatio. đến khi: depoiſque: poſtquã. đên ngày ſau: paſſados alguns dias: poſt aliquod tempus. đến nay: atè agora: vſque nunc. tay đá đen: tocar com as mãos: attingere manibus. đến mlớn: crecer, ou em chegando a ſer grande: creſco,