modeſtè ſic dicitur etiam de propria vxore. đi lại cu᷄̀ nhau, idem. đăọc đi đăọc, lại: ler muitas vezes: ſæpe lectitare. nỏi đi nói lại: dizer muitas vezes: ſæpe dicere, & ſic de alijs.
đi: particula do imperatiuo: particula imperatiui, cum verbo poſtponitur. nói đi: fallai: loquere. kéo đi: puxai: trahe, & ſic de alijs ſæpiſſimè.
đi, đăọc chảng đi cho: encalha no ler: interruptè legit.
đi gì: que couſa: quid? chảng ăn đi gì sốt: não come nada: nihil omnino comedit.
đi, bẻ đi bẻ lại: huns por outros contando: plus minuſue, numerando, bỏ đi bỏ lại, idẽ.
đì, cái đi: vrilha: inguen, inis.
đỉ: molher publica: meretrix, icis.
địa, đất: terra: terra, æ. thien địa: ceo e terra: cælum & terra. tạo thien lợp địa: fazer o ceo e a terra: facere cælum & terram.
địa ngọuc: tronco de terra, inferno: terræ carcer, infernus.
địa lí: geometria: gêometria æ. thien van địa lí: aſtronomia e geometria partes da matematica: aſtronomia & geometria partes mathematicæ. thày địa lí: aquelle que ſuperstritio ſamente: buſca terra pera ſepulturas. địa bàn: agulha de ceuar em que estão notadas as quatro partes do mundo: pyxis nautica, inqua deſcriptæ ſunt quatuor mundi partes.
địa, đọuc địa: atriçoado: inſidioſus, a, vm. sâu sác, idẽ.
địa tích sỡu, vide sỡu.
đỉa: pires, prato: catillus, i , catinus, i.
đỉa đèn: candea de azeite em prato: lucerna in catillo. đọi đèn, idem.
đỉa, cái đỉa: ſambixuga: ſanguiſuga, æ.
địc, rợ: mato: ſylua, æ đi địc, rợ mọi: gẽte domato: homines ſylueſtres. phạt bổn đi địc, bụt là rợ mọi: os pagodes são gente do mato: idola ſunt homines ſylueſtres.
đích xác: deſmazelado: ineptus, a, vm.
đích nhau: igoaes entre ſy: æquales