đỗ trạng nguien alcançar o grao ſupremo dos letrados: adipiſci gradum ſupremum literatorum. đạu, idem.
đỗ, vide đậu.
đỗ: durar: perſeuero, as. chảng đỗ lâu: não durarà muito: non diù permanebit.
độ: eſpaço de caminho que vay alguem de hũa vez: ſpatium viæ quod quis vna vice percurrit. một độ, idem, hai độ: em duas vezes: duabus vicibus. một thôi, hai thôi, idem.
độ, truièn độ: eſphera, ou medida dos graos do ſol: ſphera, ſeu menſura graduum ſolis.
đờ, lờ đờ: vagabondo: vagus, i.
đợ nhà: arrendar cazas: locare domum.
đợ con: empenhar o filho: pignori dare filium.
đợ, đi đợ: ir brincar: ire luſum. đi chơi, idem.
đŏan, lẽ đŏan ngữ: preſente que ſe da na quinta lua: munus quod quinto menſe, vel lunâ offertur.
đŏan, ou᷄ đŏan; o primeiro rei de Cochinchina: Rex Cocincinæ primus ita dictus dum viueret, poſt mortem vero Chúa ou᷄.
đŏàn, một đŏàn: hũa compagnia de gente que vão iuntos pollo caminho: turba aliquorum, qui ſimul gradiuntur per viam.
đŏán chết người ta: dar ſentença de morte: ſententiam capitis ferre.
đŏản: thuyèn đŏản: galè piquena: triremis paruula.
đŏạn: acabar: finio, is. thôi đŏạn: em acabando: poſtquam finiuero.
đŏạn, một đŏạn: capitolo de liuro: caput, vel ſectio libri.
đŏạn: pedaço de algũa couſa: fruſtum alicuius rei. một đŏạn áo: hũ pedaço da cabaya: fruſtrum veſtis.
đọc, bàn đọc: altar: altare, is.
đọc đàng: no caminho: in itinere.
đọc, tụ᷄ đọc: liuro de rezar: liber precum.
đọuc: couſa turua: turbidus, a, vm. nước đọuc: agoa peçonhenta: virulenta aqua. lào᷄