Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/130

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
đ
đ

nulæ. bẻ đủa, vide bẻ, vel ꞗợ.

đưa: accompanhar: comitor, aris. đưa đón: acompanhar aſepultura: comitari funus. đưa xác, idem. dưa đàng [đính chính 1]: enſinar o caminho: comitando viam docere.

đưa ngữ ôn, đưa ôn: botar o diabo fora de caza: pellere domo diabolum. đưa đi, đuỏi đi: botar afogentar: fugo, as.

đưa sách: dar o liuro: porrigere librum.

đưa tay tlao: dar algũa couſa com ambas as mãos iuntas com cortezia: porrigere aliquid ambabus manibus cum reuerentia.

đứa: moço ou moça: famulus, vel famula. ſic etiam quis loquitur de proprijs filijs vt, con tôi ba đứa, một blai hai gái: tenho tres filhos e filhas, hum filho, e duas filhas: natos tres habeo, vnum fïlium & duas filias.

đuây, vide đuôy.

đuấy, vide đuốy.

duẩy, vide đuỏi.

đúc: fundir: conflo, as. đúc su᷄́: fundir peças: conflare tormenta bellica. đúc chuâng: fundir ſino: conflare campanam. đúc nến: fazer velas de cera: fundere candelas cereas. đúc bạc: fundir prata: conflare argentum. đúc sáp ao᷄: derreter cera: liquare ceram.

đức: virtude: virtus, tis. phúc đức: obra de virtude: virtutis opus. nhin đức: piedade: pietas, tis. cou᷄ đức: concorrer pera algũa obra pia, como pera fazer Igreja, ponte, e couſas ſemelhantes: pium opus iuuare eleemoſinis vt ad Eccleſiam pontem, & ſimilia erigenda.

đức: titulo de grande honra: titulus ſummi honoris. đức chúa blời: O Senhor do Ceo: Dominus cæli. đức chúa Ieſu: o Senhor Ieſus: Dominus Ieſus. đức Chúa bà Maria: Noſſa Senhora Virgem Maria: Domina Virgo Maria. đức thánh thien thần: os Santos Anjos: Sancti Angeli. đức thánh Anjo giữ mình: o Santo Anjo de guarda: Sanctus Angelus cuſtos & ſic de alijs Sanctis Spiritibus. đức ꞗua, đức Chúa: o Rey

  1. Sửa: được sửa thành : chi tiết