Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/14

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được phê chuẩn.
7
8
 
A
A

com que ſe carrega à nao: merces quibus nauis impletur.

ăn, géy ăn mực: ò papel tomar bem à tinta: carta benè ſuſcipit atramentum.

ăn, bùâm ắn[đính chính 1]u᷄: vela polla bolina: naui obliqua vela facere. bùâm ăn gió: as velas[đính chính 2] tomar bem ò vento: vela ventis benè aptari, & impleri.

ăn nan tội: contrição ou dor dos peccatos: dolor de peccatis.

ăn tlộm: furtar: furor, aris.

ăn cướp: rapar, ou furtar com violencia: rapio, is.

ăn cáp: furtar em preſença com manha: arte aliquid ſubripere.

an, cưa ăn gổ: à ſerra entrar bem pollo pao: ſerram aptè lignum findere, & ſic de alijs inſtrumentis.

ấn: ſello: ſigillum, i. ấn nhà ꞗua, ấn nhà Chúa: ſello del Rey: ſigillum regium.

ấn, đanh ấn: ſellar com ſello: ſigillo, as.

ấn, sấp ấn: ferias da Iuftiça em que ſe fecha ò ſello: ſigillum claudi, cum miniſtri iuſtitiæ feriantur, nempe tribus diebus ante nouum annum vſque ad vndecimum diem menſis primi.

ấn, khai ấn: abrir ò ſello: aperire ſigillum, ideſt finiri feriales dies.

ấn, ấn cuíet, cầm ấn: ſinal do diabo, ter mao neſſe ſinal do diabo: ſignum dœmonis, datum ſcilicet à venefico, illud ſignum compreſſis ad quamdam normam digitis conſeruare ſeu tenere ſolent.

ấn, ấn xuấng: carregar pera baixo, calcar: comprimere in partem inferiorem ſeu calcare.

ẩn, ẩn mình: eſconderſe: lateo, es.

án, án mạch: tomar ò pulſo: pulſum tentare.

áng, áng ná: pay e may: pater & mater.

áng, áng hát: caſa em que ſe canta, e fazem feſtas publicas: domus in qua celebrantur cantus & choreæ publicæ.

áng, áng hội: caſa em que ſe fas dedicacão: domus in qua fit aliqua dedicatio, vt templi &c.

ảng,

  1. Sửa: ắn được sửa thành ăn: chi tiết
  2. Sửa: as velas được sửa thành com as Velas: chi tiết